TinhocPT

Thứ Hai, 24 tháng 11, 2008

Lịch thi HKI-2008 môn Tin

Thi học kỳ I :

Tuần 17: GDCD, Tin, Công Nghệ
Tuần 18: Sử, Địa, Sinh
Tuần 19, 20: Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh
Các môn khác hoàn thành đến hết tuần 20

Cụ thể:

Tin 12
  • 12B5 ngày 09/12/2008
  • 12B6 ngày 13/12/2008
  • 12B7 ngày 11/12/2008
  • 12B8 ngày 10/12/2008
  • 12BC ngày 11/12/2008
Tin 10
  • 10A ngày 13/12/2008
  • 10C ngày 13/12/2008
Các em HS lấy đề ôn tập tốt để thi

Đề cương ôn tập Tin 12: Kích vào đây

Trắc nghiệm:
Chương I
Trắc nghiệm: Chương II

Đề cương ôn tập Tin 10: Kích vào đây

Video


Bài ni rap đỉnh lắm andree hì

Thứ Tư, 19 tháng 11, 2008

MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20/11

HAPPY TEACHER'S DAY!

MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
20/11/1982-20/11/2008

Chúc quý thầy cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc!

Bài tập Tin 12

Bài tập 1:

Câu 1: Thực hành lệnh môi trường trong Ms Windows

a) Vào lệnh môi trường xác lập dạng thức về số: dạng Việt Nam (dấu phân cách thập phân là dấu , (dấu phẩy), dấu phân nhóm là dấu . (dấu chấm), dấu phân cách đối số trong công thức là; (chấm phẩy)

b) Xác lập đơn vị tiền tệ : VNĐ, đặt sau số và cách số một dấu cách.

c) Xác lập ngày dạng Việt Nam : dd/MM/yyyy

Cuối cùng lưu giữ các dạng thức ở trên.

Câu 2:

a) Tạo thư mục mới có tên là tên của lớp tại My Document ví dụ :

My Document\LOP12A

b) Tạo tệp CSDL mới có tên File: QUANLYHOCSINH.MDB, lưu tại thư mục vừa tạo.

c) Thiết kế table có tên: DSHS

DSHS(MAHS,HODEM,TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)

Field Name

Data Type

Field Properties

Field Size

Format

Caption

Require

MAHS

Text

10

>

Mã học sinh


HO_DEM

Text

20


Họ đệm


TEN

Text

10


Tên


GIOI_TINH

YES/NO


YES/NO

Giới tính


NGAY_SINH

DATE/

TIME


Short date

Ngày Sinh


DIA_CHI

Text

25


Địa chỉ


TO

Text

1


Tổ

yes

d) Thiết kế Table : MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)

Field Name

Data Type

Field Properties

Field Size

Format

Caption

Require

MA_MON_HOC

Text

2


Mã môn học


TEN_MON_HOC

Text

20


Tên môn học


e) Thiết kế Table có tên:

BANG_DIEM(MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO)

Field Name

Data Type

Field Properties

Field Size

Format

Caption

Decimal Place

MAHS

Text

10

>

Mã học sinh


MA_MON_HOC

Text

20


Mã môn học


NGAY_KIEM_TRA

DATE/

TIME


Short date

Ngày kiểm tra


DIEM_SO

Number

Single

Fixed

Điểm số

1

. Với ý nghĩa mỗi Học sinh có thể thi nhiều môn học.

Câu 3:Tạo mối quan hệ cho ba bảng :

DSHS (MAHS, HODEM, TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)

MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)

BANG_DIEM (ID,MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO)

Ba bảng này đã thiết kế ở bài tập thực hành số 01. Cuối cùng lưu giữ mối quan hệ này lại.

Hướng dẫn: Xác dịnh bảng nào có thể lập được mối quan hệ, kiểm tra xem trường muốn quan hệ có cùng kiểu dữ liệu (Data type) và cùng chiều dài (Field size) không?

Câu 4: Nhập dữ liệu cho ba bảng theo gợi ý dưới đây:

Table : DSHS

Table: MON_HOC Table: BANG_DIEM

Bài tập 2:

Câu 1. (4 điểm) Tạo tập tin CSDL trong Access, có phần tên là tên của học sinh, ví du: NGUYENVANLONG.MDB, nằm trong thư mục My Document gồm 03 Tables như sau:

o Khach_hang(Ma-khach_hang,Ten_khach_hang,Dia_chi), với ý nghĩa mỗi khách hàng có một mã khách hàng (Ma_khach_hang) duy nhất.

o San_pham(Ma-san_pham,ten_san_pham,Don_gia), với ý nghĩa mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm (Ma-san_pham) duy nhất.

o Hoa_don(So_hieu_don, Ma_khach_hang, Ma_san_pham,So_luong,Ngay_giao_hang), với ý nghĩa: số hiệu hóa đơn (So_hieu_don) là không được trùng nhau, mỗi khách hàng có thể mua nhiều sản phẩm, và sản phẩm có thể được mua nhiều lần như nhau.

Trong đó yêu cầu :

Ma-khach_hang: kiểu ký tự, chứa tối đa 10 ký tự

Ma-san_pham: kiểu ký tự, chứa tối đa 5 ký tự

So_hieu_don: kiểu số nguyên (integer)

Ngay_giao_hang: kiểu ngày ngắn dạng :Việt Nam

Don_gia: kiểu số thực (single)

So_luong: kiểu số nguyên (integer)

Sử dụng thuộc tính Caption để nhập tên trường có dấu tiếng Việt

Tính chất của các trường còn lại của bảng tùy học sinh tự thiết kế sao cho phục vụ được mục đích quản lý hàng hóa và mối quan hệ giữa các bảng.

Câu 2 (4 điểm) Lập mối quan hệ giữa các Tables:

Mối quan hệ phải đảm bảo tính quan hệ vẹn toàn trên trường quan hệ

Câu 3 (2 điểm) Nhập dữ liệu với nội dung sau đây:

Bài 4: Mở Table KHACH_HANG để thực hiện các thao tác sau đây

a) Nhập thêm bản ghi mới với nội dung:

a6 Lê anh Minh 11 lê lợi, TT Huế

b) Di chuyển điểm chèn bằng thanh công cụ để chuyển đến bảng ghi thứ nhất, sau đó nhảy đến bản ghi cuối để ghi thêm bản ghi mới:

a7 Nguyễn Trọng Quang 14 Nguyễn Huệ TT Huế

c) Xóa 02 bản ghi đã nhập ở câu a và b

d) Hiệu chỉnh địa chỉ của mã khách hàng a3 thành 7 Yết kiêu TT Huế, địa chỉ của mã khách hàng a5 à 6 Nguyễn công Trứ, TT Huế

e) Dùng lệnh tìm kiếm và thay thế TT thành Thừa Thiên Huế.

f) Thiết kế lại Table KHACH_HANG, sao cho Ten_khach_hang (chứa họ đệm và tên của khách hàng vào cùng một trường) tách làm 02 trường có tên: HO_DEM và trưòng TEN. Sau đó hãy điều chỉnh dữ liệu họ lót của khách hàng vào trường HO_DEM, tên khách hàng vào trường TEN, sắp xếp trường TEN tăng dần.

g) Đóng cửa sổ Table này lại và lưu các thay đổi vừa rồi.

Bài 5: Mở Table HOA_DON, tiến hành lọc theo yêu cầu dưới đây bằng 02 cách lọc : lọc theo dữ liệu đã chọn lọc theo mẫu.

a) Lọc ra những mã khách hàng có ký hiệu a3. Cuối cùng hủy lọc đưa danh sách về như cũ.

b) Lọc ra những mã khách hàng có ký hiệu a1 mua sản phẩm số 2. Cuối cùng hủy lọc đưa danh sách về như cũ.

c) Đóng cửa sổ table này lại và lưu các thay đổi vừa rồi.

Bài tập 3:

Câu 1: Viết biểu thức điều kiện để mô tả sự chọn lựa : loại “Trung bình” và “Yếu”

Câu 2: Cho biết hàm year( ngày), cho kết quả là năm của biểu thức ngày, date() là hàm cho giá trị ngày hiện thời, NGAY_SINH là trường chứa giá trị ngày/tháng/năm sinh của học sinh. Lập biểu thức tính tuổi của học sinh?

Câu 3: Cho biết giá trị của biểu thức lôgic sau:

(23>8) AND (123<=12), (23>8) OR (123<=12), NOT (45>=190)

Bài tập 4:

Mở tệp Quanlyhocsinh.Mdb nằm trong thư mục My Document, gồm có 03 tables như sau:

DSHS (MAHS, HODEM, TEN,GIOITINH,NGAYSINH,DIACHI,TO)

MON_HOC (MA_MON_HOC , TEN_MON_HOC)

BANG_DIEM(MAHS, MA_MON_HOC, NGAYKIEMTRA, DIEM_SO)

Làm lại các ví dụ trong bài học truy vấn, nhớ sau khi làm xong phải thực hiện (RUN) để xem kết quả.

  • Dùng Query để tạo danh sách liệt kê các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước, cho ẩn/hiện trường trong danh sách, sắp xếp bản ghi:

Bài tập 1: (Ví dụ1) Thiết kế Query , dựa trên Table BANG_DIEM để tạo ra danh sách chứa tất cả các trường của Table và chỉ chứa các bản ghi là những học sinh có

điểm >=8. Đặt tên cho Query là Q1

Bài tập 2: (Ví dụ 2) Như bài tập 1, nhưng chỉ yêu cầu xuất hiện trong danh sách các trường, ngoại trừ trường ID .Đặt tên Q2

Bài tập 3: (Ví dụ 3) Như bài tập 1, nhưng yêu cầu sắp xếp ưu tiên trường MAHS tăng dần, nếu MAHS trùng nhau thì sắp xếp DIEM_SO theo chiều giảm dần. Đặt tên Q3

  • Dùng Query để tạo danh sách tổng hợp nhiều truờng từ các bảng có quan hệ:

Bài tập 4: (Ví dụ 4) Từ 03 Tables đã có : DSHS, MON_HOC, BANG_DIEM. Hãy tạo danh sách chứa các trường sau đây:

MAHS, HODEM,TEN,NGAYSINH,TEN_MON_HOC, DIEM_SO. Đặt tên Q4

  • Dùng Query để tạo trường mới:

Bài tập 5: (Ví dụ 5): Từ Query Q4, hãy thiết kế lại bằng cách thay hai trường HODEM và TEN bởi trường mới HO_VA_TEN. Cuối cùng lưu và đóng cửa sổ lại.

  • Dùng Query để gộp nhóm, sử dụng hàm để tính tóan:

Bài tập 6: (Ví dụ 6) Từ Table DSHS và Table BANG_DIEM hãy dùng Query để :

a) Tạo danh sách tổng hợp để gộp các bản ghi có tổ (TO)như nhau nằm liên tục tạo thành một nhóm để dễ phân biệt

b) Sau đó tính điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm thấp nhất trên trường DIEM_SO.

c) Sắp xếp tăng dần cho cột TO

d) Thực hiện Query để cho kết quả, đặt tên mới cho các trường tính điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm thấp nhất (thay tên AvgOFDIEM_SOà Điểm trung bình, MaxOFDIEM_SOà Điểm cao nhất, MinOFDIEM_SOàĐiểm thấp nhất.

e) Đặt tên cho Query là QTONG_KET

Bài tập 4:

Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document

Thiết kế các Tables sau: DIEM và SOBAODANH. Tạo mối quan hệ giữa hai Table này ? Sau đó nhập dữ liệu theo nội dung bên dưới (T1) và (T2).

(T1)

(T2)

Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan,Van,Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức

DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB

Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toan lớn hơn 7

H dẫn: Chọn vào lưới QBE truờng điểm TOAN hai lần,

Rounded Rectangular Callout: Đổi tên Field thành Điểm TóanRounded Rectangular Callout: Đổi tên Field thành Số lượng

Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong Form này có chứa một Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH, TOAN, VAN,TINHOC,DIEMTB

Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông tin về Phòng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:

- Phân nhóm trên trường Phòng thi

- Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh

- Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II

A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Access là gì?
a. Là phần cứng
b. Là phần mềm ứng dụng
c. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
d. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
Câu 2: Các chức năng chính của Access
a. Lập bảng
b. Lưu trữ dữ liệu
c. Tính tóan và khai thác dữ liệu
d. Ba câu trên đều đúng
Câu 3. Tập tin trong Access đươc gọi là
a. Tập tin cơ sở dữ liệu
b. Tập tin dữ liệu
c. Bảng
d. Tập tin truy cập dữ liệu
Câu 4: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
a. DOC
b. TEXT
c . XLS
d. MDB
Câu 5: Tập tin trong Access chứa những gì:
a. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý
b. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report
c. Chứa hệ phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu
d. Câu a và b
Câu 6: Để tạo một tệp cơ sở dữ liệu (CSDL) mới & đặt tên tệp trong Access, ta phải;
a. Vào File chọn New
b. Kích vào biểu tượng New
c. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
d. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên tệp và chọn Create.
Câu 7: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào
a. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
b. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB
c. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
d. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.
Câu 8: MDB viết tắt bởi
a. Manegement DataBase
b. Microsoft DataBase
c. Microsoft Access DataBase
d. Không có câu nào đúng
Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL:
a. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
b. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
Câu 10:Thoát khỏi Access bằng cách:
a. Vào File /Exit
b. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
c. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
d. Câu b và c
Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là gì
a. Table
b. Record
c. Field
d. Field name
Câu 12: Bản ghi của Table chứa những gì
a. Chứa tên cột
b. Chứa tên trường
c. Chứa các giá trị của cột
d. Tất cả đều sai
Câu 13: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
a. <=255
b. <=8
c <=64
d. <=256
Câu 14: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
a. Được
b. Không được
c. Không nên
d. Tùy ý
Câu 15: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
a. Không phân biệt chữ hoa hay thường
b. Bắt buộc phải viết hoa
c. Bắt buộc phải viết thường
d. Tùy theo trường hợp
Câu 16: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
a. Number
b. Date/Time
c. Autonumber
d. Text
Câu 17: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
a. Number c. Yes/No
b. Currency d. AutoNumber
Câu 18: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
a. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok
b. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ
c. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.
d. Các câu trên đều sai
Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
a. Number c. Text
b. Currency d. Date/time
Câu 20: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
a. Text
b. Number
c. Yes/No
d. Auto Number
Câu 21: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
a. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
b. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 22: Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo
a. Tính độc lập dữ liệu
b. Tính dư thừa dữ liệu
c. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng
d. Cả ba tính chất trên
Câu 23:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
a. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
b. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
c. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type) và khác chiều dài (field size)
d. Các câu trên đều đúng
Câu 24: Hai trường (Field) tham gia vào dây quan hệ, có cần thiết tên của hai trường này :
a. Gống nhau
b. Không cần phải giống nhau
Câu 25: Ký hiệu số 1 trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết
a. Trường đó có khóa chính
b. Trường đó không có khóa chính
Câu 26: Ký hiệu vô cùng ( 00 ) trên đầu dây quan hệ nhằm cho biết
a. Trường đó có khóa chính
b. Trường đó không có khóa chính
Câu 27: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary table)
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng chính
d. Không có bảng nào là bảng chính
Câu 28: Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng quan hệ (Related table)
a. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ
b. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ
c. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ
d. Không có bảng nào là quan hệ
Câu 29: Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước.
a. Bảng chính trước
b. Bảng quan hệ trước
c. Bảng nào trước cũng được
d. Các câu trên đều sai
Câu 30: Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng
a. Trước
b. Sau

B. TỰ LUẬN:
1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access.
2. Nêu các thao tác khởi động và kết thúc Access
3. Các đối tượng cơ bản của Access
4. Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng trong Access
5. Bảng: chức năng cách tạo và sửa cấu trúc bảng
6. Các tính chất của trường.
7. Đặc điểm của trường khoá chính? Nêu ví dụ?
8. Các thao tác cơ bản trên bảng
9. Biểu mẫu: khái niệm, chức năng và cách tạo
10. Mục đích- ý nghĩa liên kết giữa các bảng và kỷ thuật tạo liên kết
11. Mẫu hỏi: khái niệm, chức năng và cách tạo
12. Báo cáo: khái niệm, chức năng và cách tạo
Lập bảng so sánh giữa các đối tượng cơ bản của Access

Khối 12-Một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận chương I:

A. Các câu hỏi trắc nghiệm: chương I

Phần I:

Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

a.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

b.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

a. Gọn, nhanh chóng

b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

c. Gọn, thời sự, nhanh chóng

d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

a. Bán hàng

b. Bán vé máy bay

c. Quản lý học sinh trong nhà trường

d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:

a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:

a. CSDL, hệ QTCSDL

b. CSDL, hệ QTCSDL, con người

c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL

Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

b. Tính không dư thừa, tính nhất quán

c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin

d. Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:

Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4

a. 2à1à3à4

b. 1à3à4à2

c. 1à3à2à4

d. 1à4à3à2

Câu 8: Chức năng của hệ QTCSDL

a. Cung cấp cách tạo lập CSDL

b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

d. Các câu trên đều đúng

Câu 9:Thành phần chính của hệ QTCSDL:

a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin

c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu10:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp

Câu 11: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

b. Nhập, sửa xóa dữ liệu

c. Cập nhật, dữ liệu

d. Câu b và c

Câu 12: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL

a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu

b. Thao tác trên nội dung dữ liệu

c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo

d. Cả ba câu trên

Câu 13:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

a. Không được

b. Không thể

c. Được

d. Không nên

Câu 14: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

a. Người dùng cuối

b. Người lập trình

c. Nguời quản trị CSDL

d. Cả ba người trên

Câu 15: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

a. Người lập trình

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên.

Câu 16: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên

Phần II:

Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL

a. Cung cấp cách tạo lập CSDL

b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

d. Các câu trên đều đúng

Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:

a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin

c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu

c. Khai báo cấu trúc

d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép

a. Tìm kiếm dữ liệu

b. Kết xuất dữ liệu

c. Cập nhật dữ liệu

d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép

Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :

a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

b. Nhập, sửa xóa dữ liệu

c. Cập nhật, dữ liệu

d. Câu b và c

Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL

a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu

b. Thao tác trên nội dung dữ liệu

c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo

d. Cả ba câu trên

Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

a. Không được

b. Không thể

c. Được

d. Không nên

Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

a. Người dùng cuối

b. Người lập trình

c. Nguời quản trị CSDL

d. Cả ba người trên

Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

a. Người lập trình

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên.

Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL

b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên

Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL

a. CSDL chứa hệ QTCSDL

b. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính

c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính

d. Các câu trên đều sai

Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm

a. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính

b. Đều là phần mềm máy tính

c. Đều là phần cứng máy tính

d. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính

Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được

a. Máy tính

b. Hệ QTCSDL

c. CSDL

d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính

B. Các câu hỏi tự luận:

Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?

Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.

Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến

Câu 4: Hệ CSDL là gì?

Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :


CSDL

Hệ QTCSDL

Giống nhau



Khác nhau



Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.

Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.

Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL

Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao

Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa

Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết

Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?