TinhocPT

Thứ Tư, 19 tháng 11, 2008

Khối 12-Một số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận chương I:

A. Các câu hỏi trắc nghiệm: chương I

Phần I:

Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

a.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

b.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

a. Gọn, nhanh chóng

b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

c. Gọn, thời sự, nhanh chóng

d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

a. Bán hàng

b. Bán vé máy bay

c. Quản lý học sinh trong nhà trường

d. Tất cả đều đúng

Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:

a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:

a. CSDL, hệ QTCSDL

b. CSDL, hệ QTCSDL, con người

c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

d. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL

Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

b. Tính không dư thừa, tính nhất quán

c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin

d. Các câu trên đều đúng

Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:

Cho biết: Con ngườià1, Cơ sở dữ liệu à2, Hệ QTCSDL à3, Phần mềm ứng dụng à4

a. 2à1à3à4

b. 1à3à4à2

c. 1à3à2à4

d. 1à4à3à2

Câu 8: Chức năng của hệ QTCSDL

a. Cung cấp cách tạo lập CSDL

b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

d. Các câu trên đều đúng

Câu 9:Thành phần chính của hệ QTCSDL:

a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin

c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu10:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp

Câu 11: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

b. Nhập, sửa xóa dữ liệu

c. Cập nhật, dữ liệu

d. Câu b và c

Câu 12: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL

a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu

b. Thao tác trên nội dung dữ liệu

c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo

d. Cả ba câu trên

Câu 13:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

a. Không được

b. Không thể

c. Được

d. Không nên

Câu 14: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

a. Người dùng cuối

b. Người lập trình

c. Nguời quản trị CSDL

d. Cả ba người trên

Câu 15: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

a. Người lập trình

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên.

Câu 16: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên

Phần II:

Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL

a. Cung cấp cách tạo lập CSDL

b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

d. Các câu trên đều đúng

Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:

a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin

c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu

b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu

c. Khai báo cấu trúc

d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu

Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép

a. Tìm kiếm dữ liệu

b. Kết xuất dữ liệu

c. Cập nhật dữ liệu

d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép

Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL

b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :

a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu

Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

b. Nhập, sửa xóa dữ liệu

c. Cập nhật, dữ liệu

d. Câu b và c

Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL

a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu

b. Thao tác trên nội dung dữ liệu

c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo

d. Cả ba câu trên

Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

a. Không được

b. Không thể

c. Được

d. Không nên

Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

a. Người dùng cuối

b. Người lập trình

c. Nguời quản trị CSDL

d. Cả ba người trên

Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

a. Người lập trình

b. Người dùng cuối

c. Người QTCSDL

d. Cả ba người trên.

Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

a. Người lập trình ứng dụng c. Người QTCSDL

b. Người dùng cuối d. Cả ba người trên

Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL

a. CSDL chứa hệ QTCSDL

b. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính

c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính

d. Các câu trên đều sai

Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm

a. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính

b. Đều là phần mềm máy tính

c. Đều là phần cứng máy tính

d. Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính

Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được

a. Máy tính

b. Hệ QTCSDL

c. CSDL

d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính

B. Các câu hỏi tự luận:

Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?

Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính.

Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến

Câu 4: Hệ CSDL là gì?

Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :


CSDL

Hệ QTCSDL

Giống nhau



Khác nhau



Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.

Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.

Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL

Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao

Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa

Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết

Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?


Không có nhận xét nào: